ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT "ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA
NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG"
GIÁO DỤC MẦM NON (DÀNH CHO CHA MẸ HỌC SINH)
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
a) Giới tính:
*
Nam
Nữ
b) Năm sinh:
*
*
2015
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
1994
1993
1992
1991
1990
1989
1988
1987
1986
1985
1984
1983
1982
1981
1980
1979
1978
1977
1976
1975
1974
1973
1972
1971
1970
1969
1968
1967
1966
1965
1964
1963
1962
1961
1960
1959
1958
1957
1956
1955
1954
1953
1952
1951
1950
1949
1948
1947
1946
1945
1944
1943
1942
1941
1940
Invalid value
c) Dân tộc:
*
*
1.Kinh
2.Tày
3.Thái
4.Mường
5.Khmer
6.Hoa
7.Nùng
8.H'Mông
9.Dao
10.Gia Rai
11.Ê Đê
12.Ba Na
13.Sán Chay
14.Chăm
15.Kơ Ho
16.Xơ Đăng
17.Sán Dìu
18.Hrê
19.Ra Glai
20.Mnông
21.Thổ [6]
22.Stiêng
23.Khơ mú
24.Bru - Vân Kiều
25.Cơ Tu
26.Giáy
27.Tà Ôi
28.Mạ
29.Giẻ-Triêng
30.Co
31.Chơ Ro
32.Xinh Mun
33.Hà Nhì
34.Chu Ru
35.Lào
36.La Chí
37.Kháng
38.Phù Lá
39.La Hủ
40.La Ha
41.Pà Thẻn
42.Lự
43.Ngái
44.Chứt
45.Lô Lô
46.Mảng
47.Cơ Lao
48.Bố Y
49.Cống
50.Si La
51.Pu Péo
52.Rơ Măm
53.Brâu
54.Ơ Đu
Invalid value
d) Trình độ học vấn cao nhất:
*
*
Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Sơ cấp
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Trên đại học
Trình độ khác
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Invalid value
e) Nghề nghiệp (viết rõ):
*
*
Công chức viên chức
Giáo viên
Công nhân
Buôn bán
Tự do
Bác sĩ
Sĩ quan
Nội trợ
Lái xe
Công an
Khác
Học sinh/Sinh viên
Invalid value
Loading…
f) Trường con Ông/bà đang học:
1.Tên trường:
*
*
Trường Mầm non Hoa Biển
Trường Mầm non Phường 10
Trường Mầm non Trúc Xanh (VTU)
Trường Mầm non Hướng Dương (VTU)
Trường Mầm non Ánh Dương (VTU)
Trường Mầm non Phường 5
Trường Mầm non 2-9
Trường Mầm non Hương Sen
Trường Mầm non Long Xuyên
Trường Mầm non Long Hương
Trường Mầm non Hoạ Mi (BRA)
Trường Mầm non Hướng Dương (CĐC)
Trường Mầm non Họa Mi (CĐC)
Trường Mầm non Sao Mai
Trường Mầm non Trúc Xanh (CĐC)
Trường Mầm non Sen Hồng (CĐC)
Trường Mầm non Ánh Dương (CĐC)
Trường Mầm non Thanh Bình
Trường Mầm non Bình Châu
Trường Mầm non Búp Sen Hồng
Trường Mầm non Phước Tân
Trường Mầm non Bông Trang
Trường Mầm non Bưng Riềng
Trường Mầm non Hoa Mặt Trời
Trường Mầm non Nam Côn Sơn
Trường Mầm non Họa Mi (LĐT)
Trường Mầm non Hoa Phượng
Trường Mầm non Hoa Hồng
Trường Mầm non Phước Thạnh
Trường Mầm non Lộc An
Trường Mầm non Châu Pha 1
Trường Mầm non Mỹ Xuân
Trường Mầm non Tân Hòa
Trường Mầm non Sen Hồng (CĐO)
Invalid value
Loading…
2.Xã, phường:
*
*
3.Quận, huyện:
*
*
4.Tỉnh:
*
5.Khoa/Khối/Lớp:
*
*
Lớp trẻ 12-24 tháng tuổi
Lớp trẻ 25-36 tháng tuổi
Lớp mầm (3-4 tuổi)
Lớp chồi (4-5 tuổi)
Lớp lá (5-6 tuổi)
Lớp trẻ 3 - 12 tháng tuổi
Invalid value
Học sinh (HV, SV:
*
*
Invalid value
Phần II: ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Ông/Bà
hài lòng như thế nào
đối với các dịch vụ giáo dục ở trường mà con/em của Ông/Bà đang học?
(mỗi vấn đề click vào 1 lựa chọn phù hợp).
A. Tiếp cận dịch vụ giáo dục
1.Cung cấp thông tin tuyển sinh, chuyển trường… đầy đủ, kịp thời
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
2.Thủ tục nhập học, chuyển trường thuận tiện
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
3.Địa điểm trường học gần nhà, đi lại thuận tiện, an toàn
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
4.Mức học phí theo quy định của Nhà nước phù hợp
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
5.Các khoản đóng góp theo quy định của nhà trường phù hợp
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
B. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
6.Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em đáp ứng yêu cầu về diện tích, ánh sáng, thiết bị, vệ sinh, an toàn cho trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
7.Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi đáp ứng số lượng, chất lượng, chủng loại và đảm bảo tính giáo dục, an toàn, phù hợp, thân thiện với trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
8.Các điều kiện (máy tính, mạng Internet,…) đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong nhà trường
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
9.Thư viện được bố trí tại khu vực thuận lợi cho việc tiếp cận và sử dụng của mọi trẻ em, đáp ứng yêu cầu về diện tích, ánh sáng, không gian,…; các thiết bị chuyên dùng và tài nguyên trong thư viện phù hợp với độ tuổi, tâm lý của trẻ em
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
10.Sân chơi đáp ứng yêu cầu về diện tích, cây xanh bóng mát, an toàn và đảm bảo cho tất cả trẻ được sử dụng
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
11.Khu vệ sinh cho trẻ an toàn, sạch sẽ, sử dụng thuận lợi cho mọi trẻ em; có các đồ dùng, thiết bị vệ sinh theo quy định đáp ứng được nhu cầu tối thiểu của trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
C.Môi trường giáo dục
12.Các hoạt động giáo dục của nhà trường minh bạch và công khai
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
13.Giáo viên/người chăm sóc trẻ tận tâm, nhiệt tình, tôn trọng, yêu thương và công bằng đối với trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
14.Trẻ thích đến lớp, thân thiện, yêu thương, nhường nhịn nhau
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
15.Cán bộ quản lý và nhân viên nhà trường gần gũi, thân thiện, tạo cơ hội để trẻ tham gia các hoạt động
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
16.Nhà trường phối hợp tốt với gia đình để chăm sóc, giáo dục trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
17.Môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện với trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
D.Hoạt động giáo dục
18.Tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ tốt (số bữa ăn, khẩu phần ăn, thời gian các bữa, chế độ dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngủ,...)
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
19.Tổ chức các hoạt động giáo dục và vui chơi cho trẻ bằng nhiều hình thức đa dạng phù hợp với độ tuổi của trẻ và điều kiện thực tế
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
20.Tổ chức tốt việc chăm sóc sức khỏe cho trẻ (vệ sinh cá nhân, khám sức khỏe định kỳ, phòng bệnh, phát hiện và can thiệp sớm,...)
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
21.Trao đổi thường xuyên với gia đình về kết quả đánh giá sự phát triển của trẻ
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
E.Sự phát triển và tiến bộ của con
22.Trẻ phát triển thể chất tốt (chiều cao, cân nặng, vận động)
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
23.Trẻ tiến bộ về nhận thức (hiểu biết môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và tính toán đơn giản)
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
24.Trẻ tiến bộ về ngôn ngữ (nghe, hiểu, diễn đạt)
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
25.Trẻ phát triển tốt về cảm xúc, thẩm mỹ và kỹ năng xã hội
*
*
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
F.Đánh giá chung
26.Nhà trường đáp ứng bao nhiêu % sự mong đợi của Ông/Bà khi cho con đi học? (nhập vào từ 0% đến 100% hoặc trên 100% nếu trường phục vụ tốt, vượt quá sự mong đợi của Ông/Bà)
*
*
G.Đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục
27.Tiếp cận dịch vụ giáo dục
( chọn ít nhất một trong các ý sau)
*
Cung cấp thông tin tuyển sinh, chuyển trường… đầy đủ, kịp thời
Thủ tục nhập học, chuyển trường thuận tiện
Địa điểm trường học gần nhà, đi lại thuận tiện, an toàn
Mức học phí theo quy định của Nhà nước phù hợp
Các khoản đóng góp theo quy định của nhà trường phù hợp
28.Cơ sở vật chất:
( chọn ít nhất một trong các ý sau)
*
Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em đáp ứng yêu cầu về diện tích, ánh sáng, thiết bị, vệ sinh, an toàn cho trẻ
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi đáp ứng số lượng, chất lượng, chủng loại và đảm bảo tính giáo dục, an toàn, phù hợp, thân thiện với trẻ
Các điều kiện (máy tính, mạng Internet,…) đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong nhà trường
Thư viện được bố trí tại khu vực thuận lợi cho việc tiếp cận và sử dụng của mọi trẻ em, đáp ứng yêu cầu về diện tích, ánh sáng, không gian,…; các thiết bị chuyên dùng và tài nguyên trong thư viện phù hợp với độ tuổi, tâm lý của trẻ em
Sân chơi đáp ứng yêu cầu về diện tích, cây xanh bóng mát, an toàn và đảm bảo cho tất cả trẻ được sử dụng
Khu vệ sinh cho trẻ an toàn, sạch sẽ, sử dụng thuận lợi cho mọi trẻ em; có các đồ dùng, thiết bị vệ sinh theo quy định đáp ứng được nhu cầu tối thiểu của trẻ
29.Môi trường giáo dục:
( chọn ít nhất một trong các ý sau)
*
Các hoạt động giáo dục của nhà trường minh bạch và công khai
Giáo viên/người chăm sóc trẻ tận tâm, nhiệt tình, tôn trọng, yêu thương và công bằng đối với trẻ
Trẻ thích đến lớp, thân thiện, yêu thương, nhường nhịn nhau
Cán bộ quản lý và nhân viên nhà trường gần gũi, thân thiện, tạo cơ hội để trẻ tham gia các hoạt động
Nhà trường phối hợp tốt với gia đình để chăm sóc, giáo dục trẻ
Môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện với trẻ
30.Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
( chọn ít nhất một trong các ý sau)
*
Tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ tốt (số bữa ăn, khẩu phần ăn, thời gian các bữa, chế độ dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngủ,...)
Tổ chức các hoạt động giáo dục và vui chơi cho trẻ bằng nhiều hình thức đa dạng phù hợp với độ tuổi của trẻ và điều kiện thực tế
Tổ chức tốt việc chăm sóc sức khỏe cho trẻ (vệ sinh cá nhân, khám sức khỏe định kỳ, phòng bệnh, phát hiện và can thiệp sớm,...)
Trao đổi thường xuyên với gia đình về kết quả đánh giá sự phát triển của trẻ
31.Kết quả giáo dục
( chọn ít nhất một trong các ý sau)
*
Trẻ phát triển thể chất tốt (chiều cao, cân nặng, vận động)
Trẻ tiến bộ về nhận thức (hiểu biết môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và tính toán đơn giản)
Trẻ tiến bộ về ngôn ngữ (nghe, hiểu, diễn đạt)
Trẻ phát triển tốt về cảm xúc, thẩm mỹ và kỹ năng xã hội